Jasmine Brown Gạo

- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo 5% Tấm IR504

- Tấm tối đa 5%
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần

Gạo 5% Tấm OM5451
Gạo dẻo vừa và mềm, để nguội vẫn không cứng cơm, gạo 5451 chuyên cung cấp cho các bếp ăn công nghiệp. Gạo hạt dài điều hạt, những năm gần đây gạo 5451 thường được xuất khẩu rất nhiều

- Tấm tối đa 5%
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo 15% Tấm

- Tấm 15%
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo 25% Tấm

- Tấm 25%
- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo 100% Tấm

Jasmine 100% Tấm

Gạo ST 21

- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo ST 24

- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo Jasmine

- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần

Gạo KDM

- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần
Gạo Japonica

- Độ ẩm tối đa 14%
- Tạp chất tối đa 0,1%
- Hạt bạc phấn tối đa 5%
- Đỏ và sọc đỏ tối đa 0,5%
- Hạt bị hư hỏng tối đa 0,5%
- Hạt nếp tối đa 1%
- Hạt vàng tối đa 0,5%
- Thóc (hạt/kg) 10 grains max
- Chiều dài trung bình hạt >= 6,2mm
- Hạt nguyên >= 60%
- Hạt non tối dda0,2%
- Mức độ xay xát: Xay xát tốt và đánh bóng 2 lần

